MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ - COATING THICKNESS GAUGE TT210
Thương hiệu:
Mã sản phẩm: P56813
- Hai phương pháp đo: Cảm ứng từ (F) và Dòng xoáy (N)
- Cảm ứng từ (F) được sử dụng để đo độ dày của lớp phủ không từ tính trên kim loại đen.
- Dòng xoáy (N) được sử dụng để đo độ dày của lớp phủ không dẫn điện/nhiệt trên kim loại màu.
- Tự động nhận diện chất nền
- Tự động lựa chọn phương pháp đo
- 5 phương pháp thống kê: Các giá trị có nghĩa/ Các giá trị Max/ Các giá trị Min/ Số lần đo/ Độ lệch chuẩn.
- Cài đặt giới hạn Trên/ Dưới và âm báo.
- Truy suất dữ liệu tới máy in TA220S hoặc PC bởi RS232.
- Lưu trữ 500 phép đo.
- 2 chế độ đo: Liên tục/ Gián đoạn
Liên hệ
Các chức năng:
- Hai phương pháp đo: Cảm ứng từ (F) và Dòng xoáy (N)
- Cảm ứng từ (F) được sử dụng để đo độ dày của lớp phủ không từ tính trên kim loại đen.
- Dòng xoáy (N) được sử dụng để đo độ dày của lớp phủ không dẫn điện/nhiệt trên kim loại màu.
- Tự động nhận diện chất nền
- Tự động lựa chọn phương pháp đo
- 5 phương pháp thống kê: Các giá trị có nghĩa/ Các giá trị Max/ Các giá trị Min/ Số lần đo/ Độ lệch chuẩn.
- Cài đặt giới hạn Trên/ Dưới và âm báo.
- Truy suất dữ liệu tới máy in TA220S hoặc PC bởi RS232.
- Lưu trữ 500 phép đo.
- 2 chế độ đo: Liên tục/ Gián đoạn.
Thông số kỹ thuật
Loại đầu dò |
F |
N |
||
Phương pháp đo |
Cảm ứng từ |
Dòng xoáy |
||
Phạm vi đo |
0 – 1250 µm |
0 – 1250 µm 0 – 40 µm (cho đồng mạ crom) |
||
Độ phân giải tối thiểu |
0.1 µm |
|
||
Dung sai |
Hiệu chỉnh 1 điểm |
± (3%H + 1) |
± (3%H + 1.5) |
|
H là độ dày mẫu đo |
||||
Hiệu chỉnh 2 điểm |
± [(1-3)%H + 1) |
± [(1-3)%H + 1.5) |
||
H là độ dày mẫu đo |
||||
Điều kiện đo |
Bán kính cong nhỏ nhất (mm) |
Độ lồi 1.5 |
Độ lồi 3 |
|
Đường kính tiết diện đo nhỏ nhất (mm) |
Φ7 |
Φ5 |
||
Độ dày giới hạn chất nền |
0.5 |
0.3 |
||
Nguồn |
Pin AAA 1.5 V (2 pcs) |
|||
Nhiệt độ làm việc |
0 – 400C |
|||
Kích thước (mm) |
110 x 50 x 23 |
|||
Trọng lượng (g) |
100 |
Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.